Danh sách các cụm động từ (C ) completed



Mục lục và tải xuống danh sách này tại đây.
The table of contents and the link to download this list at here.


Cụm động từ
Định nghĩa
Ví dụ
C
call for +
Yêu cầu
This recipe calls for milk, not water.
Công thức này yêu cầu sữa, không phải nước
call * off +
Hủy bỏ thứ gì đó
They called the picnic off because of the rain.
Họ đã hủy bỏ buổi dã ngoại vì trời mưa.
call * off +
Để ngăn chặn (Một cuộc xâm lược, chó bảo vệ)
He called off the dogs when he saw it was his neighbor.
Anh ta đã ngăn con chó lại khi anh ấy nhìn thấy đó là người hàng xóm
call on +
Đến thăm
Mark called on Naomi while he was in town.
Mark đã đến thăng Naomi lúc anh ấy còn ở thành phố.
call on +
Mời ai đó để nói (phát biểu) trong một buổi họp hay trong lớp học.
Professor Tanzer called on Tim to answer the question. 
Giáo sư Tanzer đã gọi Tim lên để trả lời câu hỏi đó.
call * up +
Gọi điện thoại
I called Sam up to see if he wanted to go to the movies.
Tôi đã gọi cho Sam để xem nểu anh ấy muốn đi xem phim.
calm * down +
Làm để cho ai đó thư giãn, bình tĩnh
You can calm the baby down by rocking her gently.
Bạn có thể làm cho em bé thư giãn bằng cách đu đưa nhẹ nhàng
care for +
Chăm sóc cho ai đó hoặc thứ gì đó.
He cared for the bird until its wing healed.
Anh ấy đã chăm sóc con chim cho đến khi cánh của nó được chữa lành
care for +
Thích ai đó hoặc thứ gì đó
I don't care for sour cream on my potato.
Tôi không thích kem chua trên khoai tây của tôi.
carry on +
Tiếp tục ( một cuộc trò chuyện, một trò chơi)
Please, carry on. I didn't mean to interrupt you.
Xin hãy tiếp tục. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn.
carry on about +
Tiếp tục một cách khó chịu 
He kept carrying on about how much money he makes.
Anh ta tiếp tục khó chịu về số tiền anh ta làm được
carry on with +
Tiếp tục làm thứ gì đó
I want you to carry on with the project while I am out of town.
Tôi muốn tiếp tục dự án đó trong khi tôi ra khỏi thành phố.
carry * out +
hoàn thành và / hoặc thực hiện một cái gì đó
The secret agent carried out his orders exactly as planned.
Đại lý bí mật đó đã thực hiện đơn hàng của mình đúng như kế hoạch. 
carry * over +
Tiếp tục một ngày sau đó hay một trang giấy sau đó,…
The meeting carried over into lunch time.
Buổi gặp mặt đã được tiếp tục vào thời gian ăn trưa.
catch on
Từ từ hiểu
He caught on after a few minutes.
Anh ta đã từ từ hiểu sau vài phút
catch up
Lấy lại thời gian đã mất
I will never catch up. I am too behind in my work.
Tôi sẽ không bao giờ lấy lại được thời gian đã mất. Tôi có quá nhiều việc.
catch up with +
Tăng tốc để đuổi kịp ai đó hoặc bắt kịp thứ gì đó
I had to run to catch up with the others.
Tôi đã phải chạy để đuổi kịp những người khác
catch up on +
Cập nhập, bắt kịp
I need to catch up on world events. I haven't seen the news in ages.
Tôi cần phải nắm bắt được những sự kiện của thế giới. Đã lâu lắm rồi tôi chưa được xem tin tức.
check back
Kiểm tra lại xem mọi thứ có ổn không
We will check back tomorrow to make sure the project is finished.
Chúng tôi sẽ kiểm tra lại vào ngày mai để chắc chằn rằng dự án đó đã hoàn thành
check by +
Đi tới một địa điểm để kiểm tra
We need to check by the office to see if the documents are ready.
Chúng ta cần phải đến văn phòng để xem những tài liệu đã xong chưa
check for +
Cố tìm kiếm
They checked for termites before they bought the house.
Họ cố tìm những con mối trước khi họ mua ngôi nhà đó.
check in
Đăng ký vào, ghi danh ( Bệnh viện, nhà nghỉ, …)
They need to check in before noon.
Họ cần phải đăng ký vào trước khi đến buổi trưa.
check into +
Đăng ký vào, ghi danh ( Bệnh viện, nhà nghỉ, …)
They checked into the hotel at 11:00 AM.
Họ đã vào nhà nghỉ trước vào lúc 11 giờ sáng
check into +
Nghiên cứu, tìm kiếm ( thường là các dịch vụ )
We are checking into discount flights to London.
Chúng tôi đang cân nhắc những chuyến bay giảm giá tới Luân Đôn.
check * off +
Đánh dấu bên cạnh ( trong một danh sách)
Check each name off the list.
Đánh dấu từ tên trong danh sách.
check on +
Để chắc chắn mọi thứ đều ổn
Let's check on the baby again before we go to sleep.
Chúng ta hãy kiểm tra lại em bé một lần nứa trước khi chúng ta đi ngủ
check * out +
Điều tra, hãy xem
He checked out the new restaurant down the street.
Anh ta đã thử nhà hàng mới ở con phố đó.
check out
Rời khỏi một khách sạn, bệnh viện
It's already eleven. We need to check out.
Giờ đã là 11 giờ. Chúng ta cần phải ra ngoài.
check out of +
Rời khỏi một khách sạn, bệnh viện
We checked out of the hotel before ten.
Chúng ta cần ra khỏi nhà nghỉ trước 10 giờ
check * over +
Kiểm tra kỹ lưỡng một thứ gì đó
He checked over the old car to see if it was worth buying.
Anh ấy đã kiểm tra rất kỹ chiếc xe cũ để xem liệu có đáng mua không.
check up on +
Điều tra ai đó hoặc cái gì đó
The police are checking up on the bomb threats.
Cảnh sát đang điều tra sự nguy hiểm của quả bom.
check * through
Gửi hành lý đi (tới một điểm đến)
Your luggage will be checked through to Paris.
Hành lý của bạn sẽ được gửi đến Pari.
check with +
Xác nhận từ một ai đó
He needs to check with his parents before he goes.
Anh ta cần sự đồng ý của bố mẹ trước khi anh ấy đi.
cheer * up
Làm ai đó cảm thấy vui vẻ
The party really cheered me up.
Bữa tiệc thực sự làm tôi cảm thấy vui lên.
cheer up
Trở lên vui vẻ
Cheer up. Everything will be all right.
Vui lên nào! Mọi thứ sẽ ổn thôi.
chew * up +
Nhai thành những mảnh nhỏ
The dog chewed up my shoe.
Con chó đã cắn nát đôi giày của tôi
chop * down +
Đốn/ cắt ( một cái cây)
The lumberjack chopped the tree down.
Người thợ rừng đã đốn cái cây.
chop * up +
Chặt/ cắt thành miếng nhỏ
He chopped the meat up into little pieces.
Anh ấy đã chặt miếng thịt thành những miếng nhỏ.
clean * up +
Gọn gàng
Susan cleaned the mess up before she left.
Susan đã dọn đống lộn xộn trước khi rời đi.
clear out
Rời đi
Everybody clear out! We're closed.
Mọi người hãy ra về! Chúng tôi đóng cửa.
close * down +
Đóng cửa vĩnh viễn một địa điểm
The corner market closed down because they didn't have many customers.
Siêu thị ở góc phố đã đóng cửa vì họ không có nhiều người mua.
close down
Đóng cửa vĩnh viễn
The bar was closed down because they served alcohol to minors.
Quán ba đã bị đóng cửa vĩnh viễn vì họ phục vụ rượu cho trẻ vị thành niên.
close in on +
Tiếp cận và đe dọa
The rebels were closing in on the capital, so the government called the army.
Các phiến quân đang tiếp cận thủ đô, vì vậy chính phủ đã gọi quân đội.
close * up +
Đóng cửa tạm thời
They are closing the ski resort up for the summer.
Họ đang đóng cửa khu trượt tuyết vì mùa hè
close up
Đóng cửa tạm thời
The ski resort is closing up for the summer.
come about
Xảy ra/ xảy đến
How did your idea for the book come about.
Ý tưởng cho cuốn sách đến với bạn như thế nào
come across +
Khám phá một cách tình cờ
They came across some lost Mayan ruins in the jungle.
Họ tình cờ phát hiện thấy những di tích của người Mayan bị mất trong rừng.
come across +
Ban đầu có vẻ như / sự xuất hiện
He comes across as rather rude, but he isn't.
Ông ta ban đầu có vẻ như khá thô lỗ, nhưng không phải vậy
come along
Đi cùng người nào đó
If you want, you can come along.
Nếu muốn, bạn có thể đi cùng.
come along with +
Đi cùng
Sam came along with us to the beach.
Sam đã đi cùng với chúng tôi tới biển.
come along
Tiến hành, phát triển
How's the research paper coming along.
Bài nghiên cứu đang được tiến hành như thế nào.
come along with +
Tiến hành, phát triển
How are you coming along with the research paper.
Bạn đang tiến hành thế nào với những bài nghiên cứu.
come away
Rời một địa điểm với một cảm giác đặc biệt hoặc ấn tượng
I came away from the meeting feeling like the presentation was a success.
Tôi đã rời khỏi buổi gặp gỡ cảm giác như sự trình bày đã là một thành công
come back
Trở lại
What time are you coming back?
Mấy giờ thì em quay lại?
come by + 
Nhận , kiếm
How did you come by that new Mercedes?
Làm thế nào mày có được chiếc xem Mercedes mới đó ?
Nguồn Englishpage.com – Dịch bởi thichtienganh.blogspot.com – Người dịch Vũ Đăng Phát
SHARE

About Nguyen Dan Duy

    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét