Môn Kinh tế quốc tế

Kinh tế quốc tế


Kinh tế quốc tế là một bộ phận của kinh tế học, chuyên nghiên cứu sự phụ thuộc về kinh tế của các quốc gia. Trong môn học này, chúng ta biết tại sao Việt Nam lại xuất khẩu gạo trong khi nhập về TV, tủ lạnh từ Nhật hay tại sao Nhật và Mỹ đều sản xuất được ô tô nhưng vẫn nhập khẩu của nhau. Đồng thời, cũng trong môn học này, chúng ta sẽ được tìm hiểu về các lý thuyết lợi thế đã tồn tại từ rất lâu đời của các học giả nổi tiếng như Adam Smith, Ricardo, Keynes...


Việc tìm hiểu tài liệu về kinh tế học quốc tế cũng cho chúng ta các câu trả lời về việc tại sao các tổ chức trên Thế Giới như WTO, WorldBank lại ra đời, đồng thời cũng giải thích cho chúng ta các câu hỏi mà chúng ta thường xuyên gặp như về Mỹ áp thuế chống bán phá giá với Việt Nam, sao không nâng giá từ đầu để đỡ bị kiện tụng....Một môn học rất hay giải quyết các vấn đề về kinh tế vĩ mô Thế Giới. 

Trong bài viết này, mình sẽ tổng hợp các tài liệu từ các trường khối ngành kinh tế nổi tiếng về môn Kinh tế quốc tế này để làm tài liệu cho các bạn tham khảo, đọc nâng cao hiểu biết, ôn thi hết môn hay phục vụ cho các công trình nghiên cứu về kinh tế quốc tế của các bạn.

Tài liệu bao gồm:
  1. Slide, giáo trình
  2. Bài tập
  3. Đề thi, tài liệu ôn thi

1, Slide, giáo trình

2, Bài tập
3, Đề thi
4, Một số đề thi ảnh






Tổng hợp câu hỏi đúng sai, giải thích

1. Các hình thức chủ yếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) không bao gồm
a. Công ty liên doanh
b. Hợp đồng hợp tác liên doanh với đối tác nước ngoài
c. Mua trái phiếu nước ngoài
d. Công ty 100% vốn nước ngoài
e. Không có câu nào trên đây

2. Trong trường hợp các yếu tố khác không đổi, nếu VND lên giá so với USD thì
a. Sẽ tạo thuận lợi cho xuất khẩu của VN sang Hoa Kỳ
b. Sẽ tạo thuận lợi cho nhập khẩu của VN từ Hoa Kỳ
c. Sẽ gây khó khăn cho xuất khẩu của VN sang Hoa Kỳ
d. Sẽ gây khó khăn cho nhập khẩu của VN từ Hoa Kỳ
e. Câu a và d
f. Câu b và c

3. Tự do hóa thương mại nghĩa là
a. Gia tăng sự can thiệp của CP vào lĩnh vực buôn bán quốc tế
b. Loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất
c. nới lỏng, mềm hóa sự can thiệp của nhà nước vào lĩnh vực buôn bán quốc tế
d. làm bàn với tất cả quốc gia trên thế giới với nguyên tắc đôi bên có lợi, tôn trọng bình đằng

4.Phương thức cung cấp vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA
a. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
b.Hỗ trợ chương trình
c. hỗ trợ dự án
d. cả a b c

5. Nguốn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI đc hình thành từ
a. Hỗ trợ phát triển chính thức
b. Vay ưu đãi hoặc không ưu đãi
c. Nguồn vốn tư nhân, vốn tự có của các công ty
d. không phải các nguồn nêu trên

6. Khoản mục thường xuyên trong cán cân thanh toán quốc tế không có:
a. Các giao dịch xuất khẩu hàng hóa
b. Các giao dịch nhập khẩu hàng hóa
c. Khoản tiền gửi về gia đình của những người di cư nước ngoài
d. Viện trợ không hoàn lại của NH thế giới
e. Viện trợ hoàn lại của NH phát triển Châu Á

7. Quan điểm của trường phái trọng thương về TMQT không bao gồm
a. Kim loại quý là thước đo sự giàu có của một quốc gia
b. Mậu dịch quốc tế chỉ có lợi cho một bên mà thôi
c. Đề cao quy luật thị trường, ủng hộ tự do hóa thương mại
d. tất cả các câu trên
e. câu a và b

8. cho 2 quốc gia 1 và 2 với bảng sau (sản phẩm/ giờ)
X 2 5
Y 3 6
A. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về hàng hóa X, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh hàng hóa Y
B. Quốc gia 1 có lợi thế so sánh về hàng hóa Y, Quốc gia 2 có lợi thế so sánh hàng hóa X
C. Hai quốc gia đều không có lợi thế so sánh nào.

9. Mục đích của chính sách thương mại quốc tế là gì?
a. Giúp doanh nghiệm trong nước mở rộng thị trường.
b. Bảo hộ thị trường trong nước.
c. Mục đích khác.
d. Không đáp án nào

10. doanh thu thuế quan nhập khẩu bằng giảm thặng dư tiêu dùng trừ:
a. thặng dư sản xuất
b. chi phí bảo hộ mậu dịch
c. câu a và câu b
d. không câu nào ở trên

1. Thuế quan là loại thuế đánh vào
a. Tất cả hàng hóa dịch vụ SX trong nước
b. Hàng hóa XK
c. Hàng hóa NK
d. Hàng hóa NK, XK hoặc quá cảnh

2. Công cụ dùng đề nâng đỡ hoạt động XK
a. thuế quan
b. hạn ngạch
c. hạn chế XK tự nguyện
d. trợ cấp XK

3. Chi phí bảo hộ của thuế nhập khẩu bằng mức giảm thặng dư của người tiêu dùng trừ đi
a. Mức tăng thặng dư nhà sản xuất
b. khoản thu của CP từ thuế nhập khẩu
c. Lượng tiêu dùng được cắt giảm và lượng sản xuất tăng thêm
d. câu a và b
e. không có câu nào trên đây

4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tỉ giá hối đoái của đồng tiền một nước bao gồm
a. Mức chênh lệch về chỉ số giá cả trong nước và quốc tế
b. NHTW phát hành tiền polymer thay thế tiền cotton
c. Kỳ vọng về tỉ giá hối đoái
d.Tất cả các câu trên đây
e. câu a và c

5.Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?
a. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
b.Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của MỸ rất dễ dàng, và là mối đe doạ đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
c. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình
d. không có câu nào đúng

6. Hệ thống tiền tệ quốc tế Bretton Woods (1945-1971) có đặc điểm
a. lập ra quỹ tiền tệ quốc tế IMF và ngân hàng thế giới WB
b. áp dụng tỷ giá thả nổi và kinh bản vị có giới hạn
c. các nước tự lựa chọn chế độ tỷ giá hối đoái tuỳ ý, cố định hoặc thả nổi hoặc kết hợp giữa chúng thành tỷ giá thả nổi có quản lý
d. không câu nào đúng

7.Tỷ giá hối đoái giảm xuống sẽ:
Hạn chế xuất khẩu.
b.Hạn chế hập khẩu.
c.Hạn chế cả xuất khẩu,nhập khẩu.
d.Không ảnh hưởng đến xuất _nhập khẩu.

8.Tự bảo hiểm có nghĩa là:
a.Tránh rủi ro hối đoái.
b.Kiểm soát rủi ro hối đoái.
c Tránh và kiểm soát rủi ro hối đoái.
d.Không phải 3 phương án trên.

9.Nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc bàn giao sẽ được thực hiện sau 1 thời gian nhất định theo tỷ giá hối đoái thoả thuận lúc kí kết hợp đồng là:
a.Nghiệp vụ hoán đổi.
b.Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kì hạn.
c.Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao ngay.
d.Ngiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá.

10.Người đóng vai tro tổ chức,kiểm soát điều hành và ổn định sự hoạt động của thị trường ngoại hối nhằm ổn định giá cả và tỷ giá hối đoái:
a.Các cá nhân.
b.Các doanh nghiệp.
c.Các nhà môi giới.
d. Các ngân hàng.

1.tác động giống nhau của thuế nhập khẩu và hạn ngạch:
a.tăng giá hàng nội địa
b.giảm cầu tiêu dùng
c.mở rộng sản xuất trong nước với hiệu quả thấp hơn
d.mở rộng sản xuất trong nước với hiệu quả cao hơn
e.tất cả các câu trên trừ d

2.cho biết 2 nước việt nam và thái lan trong nam nay có tỷ giá hối đoái là 1 thaibaht = 450 vnd. trong năm trước chỉ số lạm phát cuat thái lan là 11%, của Việt Nam là 9%. Hỏi trong năm đó tỷ giá hối đoái 2 nước là bao nhiêu?
a.1 THB = 455,75 VND (ĐÚNG)
b.1 THB = 500,73 VND
c.1 THB = 444,32 VND
d.1 THB = 449,23 VND

3.Đâu không phải nội dung của tỷ giá thả nổi có quản lý
a. là tỷ giá vẫn được quan hệ cung - cầu trên thị trường quyết định
b. có sự can thiệp của chính phủ để không vượt quá hay hạ thấp quá mức tỷ giá mục tiêu
c. chính phủ tham gia can thiệp vào thị trường thông qua các chính sách kinh tế, thuế quan, và các rào cản kỹ thuật (ĐÚNG)
d. tất cả đều là nội dung của tỷ giá hối đoái thả nổi có kiểm soát

4.Khi đồng VND bị mất giá, chính phủ Việt Nam muốn điểu chỉnh kéo giá đồng Việt Nam lên họ sẽ
a. mua ngoại tệ , bơm thêm tiền vào lưu thông
b. mua nội tệ vào , bơm ngoại tệ vào lưu thông (ĐÚNG)
c. điều chỉnh thông qua mệnh lệnh từ cơ quan vật giá trung ương
d. không có câu nào đúng

5. Quan điểm về thương mại quốc tế của trường phái trọng thương có những điểm chính
a. Kim loại quý là tài sản chính của 1 quốc gia
b. đề cao sự tự do hóa thương mại, giảm thiểu sự can thiệp của Nhà nước
c. Mậu dịch quốc tế là một trò chơi có tổng bằng không
d. tất cả các câu trên
e. câu a và c

6. Hệ thống tiền tệ xây dựng trên cơ sở chế độ “bản bị vàng hối đoái” là
a. hệ thống tiền tệ thứ nhất
b.Hệ thống tiền tệ thứ hai
c. hệ thống tiền tệ thứ 3
d. hệ thống tiền tệ thứ 4

7. Giải pháp phát triển kinh tế đối ngoại ở VN là
a. Phát triển nền kinh tế theo kinh tế thị trường
b. tạo mội trường chính trị ổn định
c.cải tạo, hoàn thiện, xây dựng mới cơ sở hạ tầng
d. cả a b c

8. Quá trình loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ nằm trong xu hướng
a. Toàn cầu hóa
b. Khu vực hóa
c. Cách mạng KH-KT
d.Phát triển của vòng cung Châu Á - TBD

9. Thượng mại quốc tế làm lợi về giá trị và giá trị sử dụng là
a. Đặc điểm của TMQT
b. Chức năng của TMQT
c. Nội dung của TMQT
d. cả a b c

10. Quy luật lợi thế so sánh thuộc lý thuyết
a. Lợi thế tuyệt đối của Adam Smith
b. Lợi thế tương đối cảu Ricardo
c. Lợi thế tương đối của Haberler
d. Lợi thế tương đối của Heckscher


Chúc các bạn học tốt!
Thành Nguyễn



SHARE

About Nguyen Dan Duy

    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét